기초문법 9 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
9 page
기초문법 목록
49
[Lesson 081] 그런데
동생은 한국어를 잘해요. 그런데 나는 못 해요.Em tôi giỏi tiếng Hàn. Nhưng tôi thì không. 문법 그런데 Sử dụng khi muốn chuyển đổi chủ đề câu chuyện hoặc nói về nội dung tương phản với nội dung của câu trước. 01. 아버지는 키가 커요. 그런데 저는 키가 작아요. Bố tôi thì cao. Nhưng tôi thì lùn. 02. 동생은 한국어 . . .
subadmin01
13
06-20
48
[Lesson 082] - 겠 -
날씨가 많이 춥겠어요.Thời tiết chắc sẽ lạnh lắm. 문법 - 겠 - Kết hợp với động từ hoặc tính từ, dùng khi người nói dự đoán về một tình huống hay trạng thái nào đó. 01. 내일은 비가 오겠어요. Ngày mai có thể trời sẽ mưa. 02. 저 영화는 재미있겠어요. Bộ phim đó chắc sẽ thú vị lắm. &nb . . .
subadmin01
11
06-20
47
[Lesson 083] ㅂ 불규칙
날씨가 많이 춥겠어요.Thời tiết chắc sẽ lạnh lắm. 문법 ㅂ 불규칙 Các động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng 'ㅂ‘ khi gặp nguyên âm thì phụ âm cuối 'ㅂ‘ sẽ chuyển thành ‘ㅗ/ㅜ’. Các động từ bất quy tắc này có ‘돕다-giúp đỡ, 줍 다-nhặt’, các tính từ bất quy tắc có ‘덥다-nóng, 춥다-lạnh, 차갑다-lạnh, 어렵다-khó, 맵 다-cay’ v.v . . .
subadmin01
11
06-20
46
[Lesson 084] - 로 / 으로 (수단)
학교 앞에서 3번 버스를 타야 해요.Phải đi xe buýt số 3 ở trước trường học. 문법 - 로 / 으로 (수단) Gắn với các từ thể hiện phương pháp hay đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó hoặc một phương tiện vận chuyển cụ thể. 01. 수미는 영준이 집까지 자전거로 왔어요. Soo Mi đạp xe đến nhà Young Jun. 02. . . .
subadmin01
11
06-21
45
[Lesson 085] -어 / 아 / 여야 해요 / 돼요
학교 앞에서 3번 버스를 타야 해요.Phải đi xe buýt số 3 ở trước trường học. 문법 -어 / 아 / 여야 해요 / 돼요 Phải (làm gì đó) Biểu hiện hành động mang tính bắt buộc hoặc điều kiện cần thiết để làm một việc nào đó. 01. 배가 아파서 약을 먹어야 해요. (먹다) Tôi đau bụng nên phải uống thuốc. &nbs . . .
subadmin01
11
06-21
44
[Lesson 086] - ㄹ / 을
내일 소풍을 갈까 해요. Ngày mai tôi định đi dã ngoại. 문법 - ㄹ / 을 Kết hợp với động từ để bổ trợ cho danh từ phía sau nó. Biểu hiện ý đồ, dự đoán, dự định về một việc trong tương lai. 01. 내일 입을 옷은 예쁘고 좋아요. (입다) Ngày mai mình sẽ mặc một bộ quần áo thật đẹp và tuyệt vời. . . .
subadmin01
12
06-21
43
[Lesson 087] -(으)ㄹ까 해요
내일 소풍을 갈까 해요. Ngày mai tôi định đi dã ngoại. 문법 -(으)ㄹ까 해요 Dự định, định, đang suy nghĩ... Kết hợp với động từ thể hiện sẽ làm một việc gì đó một cách mơ hồ chưa chắc chắn, có thể thay đổi. 01. 점심에 분짜를 먹을가 해요. (먹다) Tôi định ăn bún chả vào bữa trưa. &n . . .
subadmin01
12
06-21
42
[Lesson 088] - 어 / 아 / 여 보세요.
축제에 한번 가 보세요.Hãy thử đến lễ hội một lần xem.문법 - 어 / 아 / 여 보세요. Thử (làm gì đó), từng (làm gì đó)... Dùng khi khuyến khích người khác thử làm một việc nào đó. 01.제주도가 정말 아름다워요. 방학이 되면 가 보세요. (가다)Đảo Jeju thật sự rất đẹp. Hãy thử đến vào kỳ nghỉ đi. 02.이거 선물 받은 책인데 재미 . . .
subadmin01
11
06-21
41
[Lesson 089] - 어 / 아 / 여 보여요.
축제에 한번 가 보세요. Hãy thử đến lễ hội một lần xem. 문법 - 어 / 아 / 여 보여요. Kết hợp với tính từ biểu hiện dự đoán hoặc cảm nhận về một đối tượng nào đó khi nhìn bên ngoài. 01. 오늘 엄마가 기분이 좋아 보여요. (좋다) Hôm nay trông mẹ có vẻ vui. . . .
subadmin01
11
06-21
40
[Lesson 090] - ㄴ데 / 은데 / 는데
나도 박물관에 가 봤어요. Tôi cũng từng đi bảo tàng rồi. A. 문법 - ㄴ데 / 은데 / 는데 Cấu trúc này được dùng khi giải thích về bối cảnh hoặc tình huống trước khi đưa ra một mệnh lệnh hoặc đề xuất nào đó, hoặc khi giải thích về bối cảnh hoặc tình huống của một nội dung cụ thể nối tiếp ngay sau đó. Cấu trúc này còn được sử dụng k . . .
subadmin01
11
06-24
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
열린
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동