기초문법 8 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
8 page
기초문법 목록
59
[Lesson 071] ㅅ불규칙
다음에 같이 갔으면 좋겠어요.Mong là lần sau mình sẽ đi cùng nhau. 문법 ㅅ불규칙 Khi động từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㅅ’ gặp nguyên âm thì ‘ㅅ’ sẽ bị bỏ. Các động từ dạng này có 낫다-tốt hơn, 붓다-sưng, 짓다-xây(nhà), nấu(cơm). Khác với những từ này, các từ 웃다-cười, 벗다-cởi, 씻다-rửa v.v khi gặp nguyên âm cũng không bỏ ‘ㅅ . . .
subadmin01
11
06-20
58
[Lesson 072] - (으)ㄹ 수 있어요.
기타를 칠 수 있어요?Bạn có chơi ghi-ta được không? 문법 - (으)ㄹ 수 있어요. Có thể Kết hợp với động từ biểu thị năng lực hoặc khả năng có thể làm việc gì đó. 01. 나는 수영을 할 수 있어요. Tôi có thể bơi. 02. 저는 자전거를 탈 수 있어요. Tôi có thể đi xe đạp. 03. . . .
subadmin01
11
06-20
57
[Lesson 073] 그러니까
기타를 칠 수 있어요?Bạn có chơi ghi-ta được không? 문법 그러니까 Bởi vậy, cho nên, vì thế Biểu hiện nội dung của câu trước là lí do hoặc căn cứ cho nội dung của câu sau. Đằng sau nó là các câu sử dụng ‘-세요/으세요’, ‘-ㅂ시다/읍시다’, ‘-지 마세요. 01. 수업이 시작했어요. 그러니까 빨리 교실에 들어가세요. Đã bắt đầu tiết học. Vậy nên hãy mau vào lớp đi. . . .
subadmin01
11
06-20
56
[Lesson 074] 때문에
세배를 하는 게 좋겠어요.Tôi nên chúc Tết. 문법 때문에 Vì Đứng sau danh từ biểu hiện nguyên nhân hay lí do của một việc nào đó. 01. 버스 때문에 학교에 좀 늦었어요. Vì xe buýt mà mình đã đến trường muộn một chút. 02. 어제는 비 때문에 축구를 못 했습니다. Hôm qua vì trời mưa nên mình đã không thể đi đá bón . . .
subadmin01
11
06-20
55
[Lesson 075] - 는 게 좋겠어요.
세배를 하는 게 좋겠어요.Tôi nên chúc Tết. 문법 - 는 게 좋겠어요. Hay hơn nếu/ tốt hơn nếu.... Biểu hiện phán đoán chủ quan của người nói rằng làm việc nào đó thì tốt. 01. 머리가 아파요. 좀 자는 게 좋겠어요. Mình bị đau đầu. Tốt nhất là mình nên ngủ một chút. 02. 배불러요. 이따가 운동을 하는 게 좋겠어요. Mình no b . . .
subadmin01
11
06-20
54
[Lesson 076] - 어도 / 아도 / 여도 돼요.
음식을 주면 안 돼요.Không được đưa đồ ăn. 문법 - 어도 / 아도 / 여도 돼요. Được (làm gì), làm… cũng được,… Biểu hiện sự cho phép về một hành động hay trạng thái nào đó. 01. 여기에서 책을 읽어도 돼요. Đọc sách ở đây cũng được. 02. 도서관 안에서 전화를 해도 돼요? Tôi có thể gọi điện trong thư viện đư . . .
subadmin01
12
06-20
53
[Lesson 077] - (으)면 안 돼요.
음식을 주면 안 돼요.Không được đưa đồ ăn. 문법 - (으)면 안 돼요. Không thể, không được, không nên (làm gì),... Biểu hiện sự hạn chế, cấm đoán về một hành động hay trạng thái nào đó. 01. 수업에 너무 늦으면 안 돼요. Không được muộn học. 02. 교실에서 노래를 하면 안 돼요. Không được hát trong lớ . . .
subadmin01
11
06-20
52
[Lesson 078] - 지요?
약속시간이 5시지요?Giờ hẹn là 5 giờ phải không? 문법 - 지요? Dùng để hỏi khi người nói tin rằng người nghe biết về điều mình đang nói hoặc khi người nói xác nhận về điều mình đã biết. 01. 지금 집에서 쉬지요? Bây giờ bạn đang nghỉ ngơi ở nhà à? 02. 민우 전화번호를 잘 알지요? Cậu biết rõ s . . .
subadmin01
11
06-20
51
[Lesson 079] - 은 / 는 어때요?
약속시간이 5시지요?Giờ hẹn là 5 giờ phải không? 문법 - 은 / 는 어때요? Sử dụng khi đưa ra một lời đề nghị hoặc lời khuyên cho đối phương một cách nhẹ nhàng. 01. 저기에 있는 옷은 어때요? Cái áo ở đằng kia thì sao? 02. 오늘 바쁘면 내일은 어때요? Nếu hôm nay bận thì ngày mai thì sao?   . . .
subadmin01
11
06-20
50
[Lesson 080] - 은 / 는
동생은 한국어를 잘해요. 그런데 나는 못 해요.Em tôi giỏi tiếng Hàn. Nhưng tôi thì không. 문법 - 은 / 는 Sử dụng khi đối chiếu hoặc nói về hai sự vật, sự việc trở lên. 01. 어제는 비가 왔어요. 오늘은 맑아요. Hôm qua trời mưa. Hôm nay trời quang đãng. 02. 나는 야구를 잘하고 형은 축구를 잘해요. Tôi chơi bóng chày gi . . .
subadmin01
11
06-20
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
열린
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동