기초문법 7 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
7 page
기초문법 목록
69
[Lesson 061] - 만
나에게 말해.Hãy nói với tôi. 문법 - 만 Chỉ Đứng sau danh từ biểu thị sự hạn định cái gì đó ngoại trừ những cái khác hoặc sự giới hạn tối thiểu một số lượng nào đó. 01. 공책에 이름만 쓰세요. Hãy viết tên vào vở thôi. 02. 저는 베트남 음식만 먹어요. Tôi chỉ ăn đồ ăn Việt Nam thôi. &nb . . .
subadmin01
11
06-19
68
[Lesson 062] 그러면
산책을 하면 기분이 좋아요.Đi dạo tâm trạng sẽ thoải mái. 문법 그러면 Nếu vậy thì Biểu thị nội dung của câu trước là điều kiện hoặc giả định cho nội dung của câu sau. 01. 이 길로 가세요. 그러면 학교가 있어요. Hãy đi đường này. Nếu vậy thì sẽ thấy trường học. 02. 우유가 싫어요? 그러면 이 주스를 마셔요 . . .
subadmin01
11
06-19
67
[Lesson 063] - 면 / 으면
산책을 하면 기분이 좋아요.Đi dạo tâm trạng sẽ thoải mái. 문법 - 면 / 으면 Nếu ~ thì Biểu hiện nội dung trước là điều kiện hoặc giả định cho nội dung sau. 01. 비가 오면 집에 가까요? Nếu trời mưa thì chúng ta về nhà nhé? 02. 배가 아프면 병원에 가세요. Nếu đau bụng thì hãy đến bệnh viện. &nbs . . .
subadmin01
12
06-19
66
[Lesson 064] - 어서 / 아서 / 여서 (순차)
아마 좋아하실 거에요.Chắc là sẽ thích. 문법 - 어서 / 아서 / 여서 (순차) Đứng sau động từ biểu thị sự liên kết của hai hành động hoặc hai sự thật theo trình tự thời gian. 01. 집에 가서 공부합시다. Tôi về nhà rồi học bài. 02. 친구를 만나서 같이 놀 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi chúng tôi chơi cùng nhau. . . .
subadmin01
11
06-19
65
[Lesson 065] - (으)ㄹ 거예요(추측)
아마 좋아하실 거에요.Chắc là sẽ thích. 문법 - (으)ㄹ 거예요(추측) Chắc là/ có lẽ Đứng sau tính từ biểu thị sự phỏng đoán về một sự thật hay tình huống nào đó. 01. 아마 내일 비가 올 거예요. Chắc là ngày mai trời sẽ mưa. 02. 이 옷을 입으면 아마 예쁠 거에요. Nếu mặc cái áo này thì chắc sẽ đẹp. &nbs . . .
subadmin01
11
06-19
64
[Lesson 066] ㄹ탈락
어른들과 식사를 해요.Ăn cơm cùng với người lớn tuổi.문법 ㄹ탈락 Khi động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㄹ’ gặp đuôi bắt đầu bằng ‘ㄴ, ㅂ, ㅅ’ thì ‘ㄹ’ sẽ bị loại bỏ. 01.이 음식을 만드세요.Hãy làm món ăn này. 02.제 주소를 아는 사람이 있어요?Có ai biết địa chỉ của tôi không? 03.저기에서 전화를 거는 사람이 누구예요?Người đang . . .
subadmin01
11
06-20
63
[Lesson 067] -지 마세요.
어른들과 식사를 해요.Ăn cơm cùng với người lớn tuổi. 문법 - 지 마세요. Đừng~ Dùng để khuyên bảo ai đó không nên làm gì một cách lịch sự, tế nhị. 01. 이 빵을 먹지 마세요. Đừng ăn cái bánh mì này. 02. 침대 위에 올라가지 마세요. Đừng leo lên giường. 03. 여기에서 사진을 찍지 마세요 . . .
subadmin01
11
06-20
62
[Lesson 068] - 고 싶다
선생님이 되고 싶어요Tôi muốn trở thành giáo viên. 문법 - 고 싶다 Muốn ~ Đứng sau động từ biểu thị nội dung mà người nói mong muốn hoặc hi vọng. 01. 냉장고에 있는 우유를 마시고 싶어요. Tôi muốn uống sữa trong tủ lạnh. 02. 방학이 되면 어디로 여행을 가고 싶습니까? Bạn muốn đi du lịch ở đâu vào kỳ nghỉ? . . .
subadmin01
11
06-20
61
[Lesson 069] - 어서 / 아서 / 여서(이유)
선생님이 되고 싶어요Tôi muốn trở thành giáo viên. 문법 - 어서 / 아서 / 여서(이유) Vì ~ nên Đứng sau động từ hoặc tính từ biểu thị hành động hoặc trạng thái ở câu trước là lí do cho câu sau. 01. 어제 날씨가 더워서 수영장에 갔어요. Hôm qua thời tiết nóng quá nên tôi đã đi bể bơi. 02. 오늘 아침에 배가 고파서 빵을 . . .
subadmin01
11
06-20
60
[Lesson 070] - 었으면 / 았으면 / 였으면 좋겠어요.
다음에 같이 갔으면 좋겠어요.Mong là lần sau mình sẽ đi cùng nhau.문법 - 었으면 / 았으면 / 였으면 좋겠어요. Nếu .... thì tốt, ước gì... Biểu hiện sự mong ước cho sự việc ở vế trước xảy ra hoặc hy vọng cho một việc gì đó xảy ra khác với thực tế (mong cầu, mong muốn một hoàn cảnh trái ngược với hoàn cảnh hiện tại). 01.한국어를 잘했으면 좋겠어요.Nếu tôi giỏi tiếng . . .
subadmin01
11
06-20
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
열린
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동