기초문법 6 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
6 page
기초문법 목록
79
[Lesson 051] - (을)ㄹ 거예요.
(나는) 일요일마다 공부할 거예요.Tôi sẽ học bài vào các chủ nhật. 문법 - (을)ㄹ 거예요. Là biểu hiện của thì tương lai. Đứng sau động từ/tính từ sử dụng khi người nói nói về kế hoạc trong tương lai.Động/ tính từ có phụ âm cuối (có 받침) + 을 거예요.Động/ tính từ không có phụ âm cuối ( không có 받침) +ㄹ 거예요. 01. 학교에 갈 거예요 . . .
subadmin01
11
05-31
78
[Lesson 052] -부터 -까지 (주로 시간)
(나는) 3시부터 5시까지 놀아요.Tôi chơi từ 3 giờ đến 5 giờ 문법 -부터 -까지 (주로 시간) Từ - đến Chủ yếu đứng sau danh từ chỉ thời gian biểu thị sự bắt đầu và kết thúc của một khoảng thời gian nào đó. 01. 1시부터 3시까지 공부해요. Tôi học từ 1 giờ đến 3 giờ. 02. 9월 1일부터 12일까지 한국에 있어요. . . .
subadmin01
11
05-31
77
[Lesson 053] - 에서 -까지 (주로 장소)
(나는) 3시부터 5시까지 놀아요.Tôi chơi từ 3 giờ đến 5 giờ 문법 - 에서 -까지 (주로 장소) Từ - đến (chủ yếu dùng với địa điểm) Chủ yếu đứng sau danh từ chỉ địa điểm biểu thị địa điểm nào đó là điểm xuất phát và điểm đến. 01. 집에서 학교까지 멀어요. Từ nhà đến trường rất xa. 02. 식당에서 도 . . .
subadmin01
11
05-31
76
[Lesson 054] -ㄴ / 은
과학이 재미있어요.Môn khoa học rất thú vị. 문법 -ㄴ / 은 Định ngữ dùng vớ tính từ, gắn sau thân tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật. Tính từ kết thúc bằng phụ âm thì + ㄴTính từ kết thúc bằng phụ âm thì + 는Tính từ là dạng chứa ‘있다/없다’ + 는Tính từ kết thúc b . . .
subadmin01
11
05-31
75
[Lesson 055] - 는 / ㄴ / 은
과학이 재미있어요.Môn khoa học rất thú vị. 문법 - 는 / ㄴ / 은 - 는 : Là định ngữ với động từ ở thì hiện tại. Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị sự kiện hay hành động nào đó xảy ra ở thời điểm hiện tại. Động từ kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm thì đều dùng với 는, . . .
subadmin01
11
05-31
74
[Lesson 056] -어 / 아 / 여 (반말체)
내 생일 파티에 와.Hãy đến dự tiệc sinh nhật mình. 문법 -어 / 아 / 여 (반말체) Đứng phía sau động từ và tính từ. Là cách nói trông không của câu trần thuật ‘-어요 / 아 요 / 여요’. Thông thường khi lược bỏ đuôi câu thể hiện sự kính trọng ‘요’ thì thành cách nói trống không. Chỉ sử dụng đối với những người ngang hàng hoặc nhỏ hơn và . . .
subadmin01
11
05-31
73
[Lesson 057] ㄷ 불규칙
내 생일 파티에 와.Hãy đến dự tiệc sinh nhật mình. 문법 ㄷ 불규칙 Khi động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng 'ㄷ‘ gặp nguyên âm thì 'ㄷ‘ sẽ đổi thành ‘ㄹ’. Các động từ và tính từ bất quy tắc này gồm có 듣다 - nghe, 걷다 - đi bộ, 묻다(질문 하다) - hỏi, 싣다 - chất lên, 깨닫다 - hiểu ra... Ví dụ : 걷다 + 어요 → 걷어요 → 걸어요 . . .
subadmin01
11
05-31
72
[Lesson 058] 으 탈락
제 친구는 키가 커요. Bạn tôi cao. 문법 으 탈락 Động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘으’ khi đứng trước nguyên âm sẽ bị bỏ ‘으’. Ví dụ : 예쁘 다 - đẹp 어요 → 예쁘 +어요 → 예뻐요 아프 다 - đau 어요 → 아프 + 어요 → 아파요 01. 매일 일기를 써요. Tôi viết nhật ký . . .
subadmin01
11
06-03
71
[Lesson 059] - 지만
제 친구는 키가 커요. Bạn tôi cao. 문법 - 지만 Nhưng/ tuy nhiên Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược nội dung phía trước hoặc có suy nghĩ, crm nghĩ khác. 01. 흐엉은 머리가 길지만 윙득은 머리가 짧아요. Hương có mái tóc dài nhưng Huỳnh Đức có mái tóc ngắn. 02. 한국어는 어렵지만 재미있어요. Tiếng Hàn . . .
subadmin01
12
06-03
70
[Lesson 060] - 에게 / 께
나에게 말해.Hãy nói với tôi. 문법 - 에게 / 께 Đứng sau danh từ biểu thị danh từ đó là đối tượng chịu tác động của một hành động nào đó và thường đi kèm với các động từ như 주다- đưa cho, 보내다 - gửi, 말하다 -nói v.v. Trường hợp là đối tượng cần tôn kính thì sử dụng ‘께 01. 나에게 책을 주세요. Hãy đưa sách cho t . . .
subadmin01
11
06-19
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
열린
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동