기초문법 5 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
5 page
기초문법 목록
89
[Lesson 041] -세요 / 으세요(경어)
아버지는 한국에 계세요.Bố tôi ở Hàn Quốc 문법 -세요 / 으세요(경어) Đứng phía sau động từ, tính từ và biểu thị sự tôn kính đối với chủ ngữ của câu. Đây là biểu hiện dạng phi cách thức được sử dụng khi tường thuật về một sự thật nào đó. Biểu hiện tương tự là (으)십시오. Nhưng so với (으)십시오 thì (으)세요 thường xuyên dược sử dụng trong đời sốn . . .
subadmin01
11
05-31
88
[Lesson 042] - ㄹ래요 / 을래요.
(나는) 분짜를 먹을래요.Tôi ăn bún chả. 문법 - ㄹ래요 / 을래요. Tôi muốn, tôi sẽ, tôi dự đinh... Được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt ý định, mục đích hay một sự sẵn sàng để làm thứ gì đó sau này hoặc hỏi ý người nghe về việc đó. Chủ ngữ của câu luôn là ngôi thứ nhất. 01. 도서관에 갈래요. Tôi dịnh đến thư viện . . .
subadmin01
11
05-31
87
[Lesson 043] 그래서
(나는) 분짜를 먹을래요.Tôi ăn bún chả. 문법 그래서 Bởi vậy, cho nên, vì thế Nội dung của câu trước biểu hiện nguyên nhân, lí do, căn cứ cho nội dung của câu sau. 01. 머리가 아파요. 그래서 쉬어요. Tôi bị đau đầu. Vậy nên mình nghỉ ngơi. 02. 김치를 좋아해요. 그래서 김치를 자주 먹어요. Mình thích kimchi. . . .
subadmin01
11
05-31
86
[Lesson 044] - 었 / 았 / 였 -
(나는) 숙제를 하고 잠을 잤어요.Tôi đã làm bài tập rồi ngủ. 문법 - 었 / 았 / 였 - Là biểu hiện của thì quá khứ. Được sử dụng khi nói về một tình huống, sự kiện nào đó diễn ra trong quá khứ.Động/ tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ/ㅗ + 았Động/ tính từ kết thúc bằng các nguyên âm còn lại như ㅓ/ㅜ/… + 었Trường hợp danh từ + 이다, nếu kế . . .
subadmin01
11
05-31
85
[Lesson 045] - 고
(나는) 숙제를 하고 잠을 잤어요.Tôi đã làm bài tập rồi ngủ. 문법 - 고 Rồi, rồi mới,... Là mẫu ngữ pháp liên kết các hành động theo trình tự thời gian, biểu hiện ý nghĩa 'sau khi một việc nào đó diễn ra'. 01. 숙제를 하고 놀아요. Mình làm bài tập rồi chơi. 02. 밥을 먹고 이를 닦았어요. Tôi đã . . .
subadmin01
11
05-31
84
[Lesson 046] - 와 / 과
(나는) 피아노 치기와 노래하기를 좋아해요.Tôi thích chơi piano và hát. 문법 - 와 / 과 Và, với Dùng để nối hai danh từ với nhau để tổng hợp nhiều thông tin. Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 과Danh từ không phụ âm cuối (không có 받침)+ 와 01. 야구와 배구를 잘해요. Tôi giỏi bóng chày và bóng chuyền. 02 . . .
subadmin01
12
05-31
83
[Lesson 047] - 기를 좋아해요 / 싫어해요.
(나는) 피아노 치기와 노래하기를 좋아해요.Tôi thích chơi piano và hát. 문법 - 기를 좋아해요 / 싫어해요. Thích/ ghét Đứng phía sau động từ, biểu thị sự thích hoặc ghét việc làm hành động nào đó. 01. 수영하기를 좋아해요. Tôi thích bơi lội. 02. 텔레비전 보기를 좋아해요. Tôi thích xem ti vi.   . . .
subadmin01
12
05-31
82
[Lesson 048] 못 ~
(나는) 기타를 잘 치지 못해요.Tôi chơi đàn ghi-ta không giỏi. 문법 못 ~ Đứng trước động từ biểu thị không có khả năng làm một việc nào đó hoặc cho dù có khả năng cũng không thể làm được do hoàn cảnh nào đó. 01. 저는 수영을 못해요. Tôi không biết bơi. 02. 수미는 음식을 못 먹어요. So . . .
subadmin01
11
05-31
81
[Lesson 049] - 지 못하다.
(나는) 기타를 잘 치지 못해요.Tôi chơi đàn ghi-ta không giỏi. 문법 - 지 못하다. Đứng sau động từ biểu thị chủ ngữ trong câu có ý định hoặc mong muốn làm việc gì đó nhưng không đủ khả năng làm hoặc vì hoàn cảnh nào đó mà không thể làm theo như ý định của chủ ngữ. Trường hợp ‘-지 못하다’ đứng sau tính từ sẽ biểu thị khả năng hoặc tì . . .
subadmin01
11
05-31
80
[Lesson 050] - 마다
(나는) 일요일마다 공부할 거예요.Tôi sẽ học bài vào các chủ nhật. 문법 - 마다 Mọi/ mỗi/ các Đứng sau danh từ biểu hiện ý nghĩa 'tất cả không thiếu một cái nào' hoặc biểu hiện một hành động hay trạng thái giống nhau được lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian nhất định. 01. 밤마다 일기를 써요. Tôi viết nhật ký mỗi đêm. . . .
subadmin01
12
05-31
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
열린
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동