기초문법 4 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
4 page
기초문법 목록
99
[Lesson 031] -을까요? -ㄹ까요?
같이 만날까요?Chúng ta cùng gặp nhau không? 문법 -을까요? -ㄹ까요? Có lẽ, chắc là Gắn sau động từ, tính từ diễn tả sự phỏng đoán, giả định về những sự việc trong tương lai hoặc việc mà người nói chưa chắc chắn lắm. Chủ yếu sử dụng trong văn nói, với những người có mối quan hệ thân thiết.- Động từ, tính từ có phụ âm cuối (ngoại . . .
subadmin01
11
05-24
98
[Lesson 032] - 한테
친구한테 전화를 하세요.Hãy gọi điện thoại cho bạn. 문법 - 한테 Cho, về, đối với Đứng sau danh từ, thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. Được sử dụng nhiều trong văn nói. 01. 제가 엄마한테 전화해요. Mình gọi điện cho mẹ. 02. 저한테 휴대 전화가 있어요. Mình có điện thoại di động. &nb . . .
subadmin01
11
05-24
97
[Lesson 033] – (으) 세요.
친구한테 전화를 하세요.Hãy gọi điện thoại cho bạn. 문법 – (으) 세요. Hãy Được sử dụng khi khuyên nhủ, thuyết phục hay yêu cầu, ra lệnh một cách lịch sự, trang trọng. - Động từ có phụ âm cuối ( ngoại trừ các từ có phụ âm cuối là ‘ㄹ’) + 으세요 - Động từ có phụ âm cuối là ‘ㄹ’, ‘이다’, ‘아니다’ hoặc động từ không có phụ âm cuối + . . .
subadmin01
11
05-24
96
[Lesson 034] - 지 않다
얼마예요?Giá bao nhiêu?문법 - 지 않다 Không Đứng sau động từ hay tính từ thể hiện sự phủ định về trạng thái hay việc nào đó, mang nghĩa “không”. Tương đương với cấu trúc “안 + động/tính từ”. 01.이 옷은 비싸지 않아요.Cái áo này không đắt. 02.주말에는 학교에 가지 않아요.Cuối tuần tôi không đi học. 03.공원에 사람이 많지 않아요.Ở công viên . . .
subadmin01
11
05-24
95
[Lesson 035] 어느
얼마예요?Giá bao nhiêu? 문법 어느 Nào, nào đó Được sử dụng để hỏi về đối tượng nào trong số các đối tượng mà người hỏi đã biết, đã hình dung ra giới hạn của câu trả lời trước khi hỏi, lựa chọn một trong số đối tượng. 01. 어느 가게가 좋아요? Anh thích cửa hàng nào? 02. 어느 나라 사람이에요? . . .
subadmin01
12
05-24
94
[Lesson 036] - 고
오른쪽으로 가세요.Hãy đi về phía bên phải. 문법 - 고 Và Sử dụng khi liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái, sự việc nào đó. 01. 그 공원이 크고 좋아요. Công viên đó vừa rộng rãi và đẹp nữa. 02. 한국 음식은 싸고 맛있어요. Món ăn Hàn Quốc rẻ và ngon. 03. . . .
subadmin01
12
05-24
93
[Lesson 037] - (으)로
오른쪽으로 가세요.Hãy đi về phía bên phải. 문법 - (으)로 Gắn sau danh từ chỉ phương hướng hay đích đến của một hành động di chuyển nào đó- Danh từ có phụ âm cuối ngoại trừ các từ có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ + 으로 - Danh từ có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ hoặc không có phụ âm cuối + 로 01. 어디로 가요? Chúng t . . .
subadmin01
12
05-24
92
[Lesson 038] -ㅂ/습니다.
저도 같이 요리를 하겠어요.Em sẽ cùng nấu ăn. 문법 -ㅂ/습니다. Gắn sau động từ để kết thúc câu tường thuật, khẳng định, thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Đuôi câu này được dùng trong các tình huống, ngữ cảnh trang trọng, trong các bài phát biểu, diễn thuyết.- Động từ, tính từ không có phụ âm cuối (không có받침) hoặc phụ âm c . . .
subadmin01
11
05-24
91
[Lesson 039] -겠-
저도 같이 요리를 하겠어요.Em sẽ cùng nấu ăn. 문법 -겠- Sẽ Thể hiện ý chí mạnh mẽ về kế hoạch trong tương lai của người nói. 01. 저는 3시에 가겠습니다. Tôi sẽ đi lúc 3 giờ. 02. 주말에 친구들하고 놀겠어요. Cuối tuần tôi sẽ đi chơi với bạn bè. 03. 선생님, 제가 책을 읽겠습니다. . . .
subadmin01
11
05-24
90
[Lesson 040] - 십니까? / 이십니까? – 십니다. / 이십니다.
아버지는 한국에 계세요.Bố tôi ở Hàn Quốc 문법 - 십니까? / 이십니까? – 십니다. / 이십니다. Là đuôi câu kính ngữ thể hiện sự tôn trọng với chủ ngữ của câu. Gắn sau động/ tính từ sử dụng khi nói với người lớn tuổi hơn, cấp trên hoặc những người có chức vị xã hội cao hơn người nói.Hình thức không trang trọng của&n . . .
subadmin01
11
05-31
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
열린
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동