기초문법 3 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
3 page
기초문법 목록
109
[Lesson 021] - 에 다니다
아버지는 회사에 다녀요?Bố làm ở công ty. 문법 - 에 다니다 Đi làm/ đi học Được dùng chủ yếu khi nói về nghề nghiệp, kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn có ý nghĩa đi lại định kỳ một cơ quan nào đó như trường học hay nơi làm việc. 01. 우리는 하노이 유치원에 다녀요. Chúng tôi đi học mẫu giáo Hà Nội. 02. . . .
subadmin01
11
05-23
108
[Lesson 022] - 시 -분
수업이 몇 시에 끝나요?Lớp học kết thúc lúc mấy giờ? 문법 - 시 -분 Giờ - phút Được dùng với số từ chỉ thời gian. Tuy nhiên, cần chú ý rằng số từ trước từ chỉ 'giờ' thì đọc số thuần Hàn, số từ trước từ chỉ ‘phút’ thì đọc số Hán Hàn. 01. 열한 시 11 giờ. 02. 세 시 이십오 분 3 giờ 25 phút. . . .
subadmin01
13
05-23
107
[Lesson 023] - 에
수업이 몇 시에 끝나요?Lớp học kết thúc lúc mấy giờ? 문법 - 에 Là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, đi cùng động từ chỉ phương hướng thể hiện đích đến của hành động hoặc tình huống nào đó. 01. 일요일에 집에서 쉬어요. Chủ nhật tôi nghỉ ngơi ở nhà. 02. 저는 늘 6시 30분에 일어나요. Tôi . . .
subadmin01
13
05-23
106
[Lesson 024] - 이나, 나
일주일에 두 번 봐요.Một tuần xem hai lần. 문법 - 이나, 나 Hoặc, hay, hoặc là, hay là Sử dụng để chỉ rằng trong số các đối tượng được liệt kê thì chỉ một đối tượng được lựa chọn. Danh từ không có phụ âm cuối : -나 Danh từ có phụ âm cuối : -이나 01. 빵이나 과일을 먹어요. Ăn bánh mì hoặc ăn táo. . . .
subadmin01
11
05-23
105
[Lesson 025] - 에 (횟수 / 시간)
일주일에 두 번 봐요.Một tuần xem hai lần. 문법 - 에 (횟수 / 시간) Lúc Đứng sau danh từ chỉ thời gian khi hành động, tình huống nào đó xảy ra. 01. 하루에 일곱 시간 잠을 자요. Một ngày tôi ngủ bảy tiếng. 02. 일주일에 한 번 운동을 해요. Tôi tập thể dục một tuần một lần. 03. 일 . . .
subadmin01
11
05-23
104
[Lesson 026] 안
지금 집에 안가요.Bây giờ mình không về nhà.문법 안 Không Sử dụng khi phủ định một cách đơn giản động từ hay tính từ đến sau. Tuy nhiên, khi phủ định một động từ như danh từ bằng từ ‘안’ đối với những động từ như 'làm bài tập, tập thể dục, học bài' thì ta dùng ‘안’ giữa danh từ và ‘-하다’. 예) 공부해요 → 공부를 안 해요.Ví dụ: học bài → không học bài . . .
subadmin01
11
05-23
103
[Lesson 027] 그렇지만
지금 집에 안가요.Bây giờ mình không về nhà. 문법 그렇지만 Tuy nhiên công nhận nội dung của mệnh đề trước bởi phó từ liên kết nhưng được sử dụng khi nội dung trước và sau đối lập nhau. 01. 김치는 맛있어요. 그렇지만 조금 매워요. Kimchi ngon. Nhưng mà có hơi cay. 02. 민수는 키가 커요. 그렇지만 저는 . . .
subadmin01
11
05-23
102
[Lesson 028] 잘 / 잘 못
수영을 잘해요?Bạn bơi có giỏi không? 문법 잘 / 잘 못 Giỏi, làm tốt/ không giỏi, làm không tốt • ‘잘’ có nghĩa là làm hành động nào đó thuần thục, khéo léo. • ‘잘 못’ có nghĩa là làm công việc nào đó không đạt đến tình trạng tốt, xuất sắc.예) 운동해요 → 운동을 잘 해요. 운동을 잘 못해요.Ví dụ: chơi thể thao → giỏi thể thao. Không giỏi thể thao. . . .
subadmin01
11
05-24
101
[Lesson 029] 무슨
수영을 잘해요? Bạn bơi có giỏi không? 문법 무슨 Gì/ gì đó Dùng để hỏi về đố tượng mà người hỏi không biết, không hình dung ra được trước khi đặt câu hỏi. 01. 이것이 무슨 책이에요? Đây là sách gì vậy? 02. 오늘이 무슨 요일이에요? Hôm nay là ngày gì vậy? 03. . . .
subadmin01
11
05-24
100
[Lesson 030] - 하고 (같이)
같이 만날까요?Chúng ta cùng gặp nhau không? 문법 - 하고 (같이) Cùng với Là một tiểu từ để nối hai danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia hành vi đó. Chủ yếu được dùng trong văn nói, thường được dùng với phó từ như ‘같이’, ‘함께’ 01. 가족하고 같이 동물원에 가요. Tôi đi vườn bách thú cùng với gia đình. . . .
subadmin01
11
05-24
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
열린
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동