기초문법 2 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
2 page
기초문법 목록
119
[Lesson 011] - 에
어디에 있어요?Ở đâu? 문법 - 에 N에 (Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn hay vị trí) Là trợ từ chỉ vị trí hay sự tồn tại của người hoặc vật
subadmin01
14
05-23
118
[Lesson 012] - 에 있어요 / 없어요
어디에 있어요?Ở đâu? 문법 - 에 있어요 / 없어요 ~ Có/ không có ở…. ~ (Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn hay vị trí) Trường hợp người hay vật tồn tại hay ở địa điểm nào đó thì dùng '에 있어요‘, nếu không thì dùng '에 없어요’ 01. 침대가 방에 있어요. Giường ngủ ở trong phòng. 02. 텔레비전은 부엌에 없어요. . . .
subadmin01
13
05-23
117
[Lesson 013] - 이 / 가 어때요?
지금 날씨가 어때요?Bây giờ thời tiết thế nào? 문법 - 이 / 가 어때요? ~ thế nào ~ Kết hợp với danh từ được dùng để hỏi tình huống, hoàn cảnh, tính chất, ý kiến của danh từ như thế nào 01. 우리 집이 어때요? Nhà mình thế nào? 02. 리꽁이 어때요? Còn Lý Công thì thế nào? &n . . .
subadmin01
12
05-23
116
[Lesson 014] - 도
지금 날씨가 어때요?Bây giờ thời tiết thế nào? 문법 - 도 ~ cũng ~ 도 theo sau chủ ngữ hoặc tân ngữ, thể hiện điều đang đề cập đến giống điều đã nói phía trước hoặc làm thêm cái gì đó. Mang nghĩa tương đương trong Tiếng Việt là “cũng”. 01. 형이 자요. 동생도 자요. Anh trai ngủ. Em trai cũng ngủ. . . .
subadmin01
11
05-23
115
[Lesson 015] - 에 가요
학교에 가요.Đi đến trường. 문법 - 에 가요 ~ đi đến đâu ~ Là trợ từ có nghĩa 'di chuyển đến-' đứng sau danh từ chỉ nơi chốn trở thành mục tiêu của hành động. Chủ yếu được dùng làm động từ có ý nghĩa di chuyển như ‘-에 오다’, ‘ 에 도착하다’, ‘-에 이르다’. 01. 아빠는 매일 회사에 가요. Mỗi ngày bố tôi đều đi đến công ty. . . .
subadmin01
11
05-23
114
[Lesson 016] - 에서
학교에 가요. Đi đến trường. 문법 - 에서 Là tiểu từ gắn sau danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn đang xảy ra hành động nào đó. 01. 엄마는 부엌에서 요리를 해요. Mẹ nấu ăn trong bếp. 02. 형은 도서관에서 책을 읽어요. Anh trai đọc sách ở thư viện. 03. 나 . . .
subadmin01
12
05-23
113
[Lesson 017] 몇 개
볼펜은 몇 자루 있어요?Có mấy cây bút? 문법 몇 개 Mấy cái Chủ yếu sử dụng cho câu hỏi khi hỏi số lượng của vật nào đó • Mấy: có nghĩa là nhiều bao nhiêu khi hỏi về số lượng • Cái: danh từ chỉ đơn vị đếm số lượng của vật nhưng tùy theo loại (danh từ) đồ vật mà sử dụng danh từ đơn vị khác nhau 01. 사과가 몇 개 있어요? Có mấy . . .
subadmin01
12
05-23
112
[Lesson 018] 언제
생일이 언제예요?Khi nào sinh nhật? 문법 언제 Khi nào Là phó từ được sử dụng cho câu nghi vấn dùng để hỏi khi không biết rõ 01. 언제 학교에 가요? Khi nào bạn đi học? 02. 언제 밥을 먹어요? Khi nào thì ăn cơm? 03. 생일이 언제예요? Sinh nhật bạn là khi nào? 듣기 . . .
subadmin01
11
05-23
111
[Lesson 019] 몇 월 며칠
생일이 언제예요?Khi nào sinh nhật? 문법 몇 월 며칠 Ngày mấy tháng mấy Là từ dùng để hỏi ngày tháng khi không biết chính xác ngày tháng nào. 01. 오늘이 몇 월 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 02. 생일이 몇 월 며칠예요? Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy? . . .
subadmin01
11
05-23
110
[Lesson 020] - 하고
아버지는 회사에 다녀요?Bố làm ở công ty. 문법 - 하고 Và, với Được dùng giữa danh từ và danh từ, khi liệt kê người hay vật. 01. 저는 사과하고 바나나를 좋아해요. Tôi thích táo và chuối. 02. 영준하고 민우는 초등학교에 다녀요. Young Jun và Min Woo học tiểu học. 03. 우리 가족은 아버지하고 어머니하고 저예요. . . .
subadmin01
11
05-23
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
열린
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동