기초문법 12 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
12 page
기초문법 목록
19
[Lesson 111] - 고 있어요
시간이 있을 때 독서를 해요. Tôi đọc sách mỗi khi có thời gian rảnh. 문법 - 고 있어요 đang Cách thể hiện dùng để diễn tả một động tác nào đó đang được tiến hành. 01. 동생은 텔레비전을 보고 있어요. (보다) Em tôi đang xem ti vi. 02. 누나는 요즘 피아 . . .
subadmin01
12
07-16
18
[Lesson 112] - (으)면 (으)ㄹ 수록
읽으면 읽을수록 더 궁금해져요. Tôi càng đọc thì càng thấy tò mò. 문법 - (으)면 (으)ㄹ 수록 càng ... thì càng ... Cách thể hiện dùng để diễn tả khi nội dung của câu trước được tiếp diễn thì kết quả hay tình huống của câu sau cũng trở nên được tăng lên hoặc bớt đi ngược với nội dung trước đó. 01. 자동차가 많으면 많 . . .
subadmin01
12
07-16
17
[Lesson 113] - 어 / 아 / 여져요
읽으면 읽을수록 더 궁금해져요. Tôi càng đọc thì càng thấy tò mò. 문법 - 어 / 아 / 여져요 trở nên Cách thể hiện dùng để thể hiện việc đang đi dần vào một trạng thái nào đó. 01. 친구를 자주 안 만나니까 자꾸 멀어져요. Vì tôi không thể gặp bạn bè thường xuyên nên tôi ngày càng xa cách họ. 02 . . .
subadmin01
12
07-16
16
[Lesson 114] - 보다 더
제가 언니보다 더 키가 커요.Tôi cao hơn chị tôi.문법 - 보다 더 hơn ... Cách thể hiện dùng để diễn tả việc nội dung trước trở thành đối tượng tiêu chuẩn của sự so sánh. 01.백두산이 한라산보다 더 높아요.Núi Baekdusan cao hơn núi Hallasan. 02.영화보다 책이 더 재미있어요.Sách thú vị hơn phim ảnh. 03.쌀국수를 스파게티보다 좋아해요.Tôi thích phở hơn mì Ý. . . .
subadmin01
12
07-16
15
[Lesson 115] - 중에서 제일
제가 언니보다 더 키가 커요. Tôi cao hơn chị tôi. 문법 - 중에서 제일 Trong, trong số… Cách thể hiện gắn sau danh từ chỉ một phạm trù hay một đối tượng nhất định nào đó, dùng để diễn tả sự to tát nhất trong nhiều cái. 01. 동물 중에서 치타가 제일 빨라요. Trong các loài động vật thì báo đốm là nhanh nhất. . . .
subadmin01
13
07-16
14
[Lesson 116] - (으)면서
앉아서 텔레비전이나 보면서 쉬세요. Mẹ ngồi xuống xem ti vi và nghỉ một chút đi ạ. 문법 - (으)면서 vừa… vừa Cách thể hiện dùng để diễn tả việc đang thực hiện đồng thời hai hành động trở lên. 01. 영화를 보면서 팝콘을 먹어요. (보다) Vừa xem phim vừa ăn bắp rang bơ. . . .
subadmin01
12
07-16
13
[Lesson 117] - 이나 / 나
앉아서 텔레비전이나 보면서 쉬세요. Mẹ ngồi xuống xem ti vi và nghỉ một chút đi ạ. 문법 - 이나 / 나 Cách thể hiện dùng để diễn tả mức độ tạm chấp nhận dù không phải là tuyệt đối. 01. 시간도 많은데 잡지책이나 읽을까? Thời gian cũng nhiều mà, mình đọc tạp chí nhé? 02. 비가 오면 집에서 . . .
subadmin01
12
07-16
12
[Lesson 118] - 네요
비가 오네 Mưa rồi. 문법 - 네요 Cách thể hiện dùng để diễn tả sự cảm thán về một sự thật mà người nói mới được biết. 01. 이 운동화가 예쁘지만 너무 크네요. (크다) Đôi giày thể thao này đẹp nhưng to quá. 02. 우유가 다 . . .
subadmin01
13
07-17
11
[Lesson 119] - (으)ㄹ지도 몰라요.
비가 오네 Mưa rồi. 문법 - (으)ㄹ지도 몰라요. Có thể, có lẽ,... Cách thể hiện dùng để diễn tả sự không chắc chắn hoặc dự đoán. 01. 방학 때 미국으로 여행갈지도 몰라요. (가다) Có thể mình sẽ đi du lịch Mỹ vào kỳ nghỉ. 02. 대학교 시험이 없어질지도 몰라 . . .
subadmin01
12
07-17
10
[Lesson 120] - (으)ㄹ 텐데
더울 텐데 괜찮을까요? Trời nóng thế có sao không nhỉ? 문법 - (으)ㄹ 텐데 mà Cách thể hiện dùng để vừa diễn tả dự đoán của người nói về một sự thật hay tình huống nào đó, vừa đưa ra nội dung có liên quan hay đối ngược với nội dung trước đó. 01. 앞에 자리가 많을 텐데 왜 서 있지? Phía trước còn nhiều chỗ mà, sao lại . . .
subadmin01
13
07-17
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
이전
11
페이지
열린
12
페이지
13
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동