기초문법 11 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
11 page
기초문법 목록
29
[Lesson 101] - 자
친하게 지내자. Hãy chơi thân với nhau nhé! 문법 - 자 Chúng ta hãy Cách thể hiện thân thiện của ‘읍시다/ㅂ시다’, dùng để thể hiện sự đồng ý, yêu cầu, đề nghị hay khuyến dụ bạn bè hay người có vai vế thấp hơn mình. 01. 토요일 1시에 만나자. (만나다) Gặp nhau vào lú . . .
subadmin01
15
07-15
28
[Lesson 102] - 아 / 야
어디에 사니? Bạn sống ở đâu? 문법 - 아 / 야 Ơi, à Cách thể hiện dùng khi gọi bạn bè, người có vai vế thấp hơn mình hay con vật nào đó. 01. 영준아, 같이 놀자. Young Jun à, chơi chung đi. 02. 민우야, 잠깐만 기다려. Min Woo à, chờ chút nhé. . . .
subadmin01
12
07-16
27
[Lesson 103] - 니?
어디에 사니? Bạn sống ở đâu? 문법 - 니? à? Cách thể hiện thân thiện của ‘습니까/ㅂ니까”, dùng để hỏi. 01. 지금 뭐 하니? (하다) Cậu đang làm gì vậy? 02. 언제 집에 갈 거니? (가다) . . .
subadmin01
12
07-16
26
[Lesson 104] - (으)러 가다 / 오다
우리 집에 놀러와.Bạn đến nhà mình chơi đi.문법 - (으)러 가다 / 오다 đi / đến để Cách thể hiện dùng khi di chuyển đến đâu đó để làm điều gì đó. 01.영화를 보러 영화관에 가요.Tôi đến rạp chiếu phim để xem phim. 02.아버지가 회사에 일하러 가세요.Bố tôi đi làm ở công ty. 03.책을 읽으러 도서관에 갈 거예요.Tôi sẽ đến thư viện để đọc sách. 0 . . .
subadmin01
12
07-16
25
[Lesson 105] - 은데, 는데, 어떻게 하지?
우리 집에 놀러와. Bạn đến nhà mình chơi đi. 문법 - 은데, 는데, 어떻게 하지? ... làm sao đây ? Cách thể hiện dùng khi giải thích một tình huống nào đó và không biết nên làm gì trong tình huống đó. Thường dùng trong tình huống khó xử hoặc lo lắng. 01. 어제 산 옷이 너무 큰데 어떻게 하지? &nb . . .
subadmin01
11
07-16
24
[Lesson 106] - (으)ㄹ 래?
너도 같이 보러 갈래? Bạn cũng muốn cùng đi xem chứ? 문법 - (으)ㄹ 래? nhé? Cách thể hiện dùng để đề nghị bằng cách hỏi ý kiến của người khác về một việc hay một sự lựa chọn nào đó. 01. 이따가 집에 같이 갈래? (가다) Lát nữa chúng ta cùng về nhà nhé? . . .
subadmin01
12
07-16
23
[Lesson 107] - 기 전에
너도 같이 보러 갈래? Bạn cũng muốn cùng đi xem chứ? 문법 - 기 전에 trước khi Cách thể hiện dùng để diễn tả một hành vi hay một trạng thái nào đó trước một sự thật ở trước đó về mặt thời gian. 01. 식사하기 전에 손을 씻어요. Rửa tay trước khi ăn. 02. 방에 들어가기 전에 신을 벗어요. . . .
subadmin01
12
07-16
22
[Lesson 108] - (으)ㄹ 줄 알아요
무슨 운동을 할 줄 알아요? Bạn biết chơi môn thể thao nào? 문법 - (으)ㄹ 줄 알아요 biết (làm gì đó) Cách thể hiện dùng để diễn tả nghĩa là có khả năng hay biết cách làm việc gì đó. 01. 피아노를 칠 줄 알아요. (치다) Tôi biết chơi piano. . . .
subadmin01
12
07-16
21
[Lesson 109] - (으)ㄴ 적이 있어요
무슨 운동을 할 줄 알아요? Bạn biết chơi môn thể thao nào? 문법 - (으)ㄴ 적이 있어요 đã từng Cách thể hiện dùng để diễn tả việc có kinh nghiệm về một động từ trước đó. 01. 번지 점프를 해 본 적이 있어요. Tôi đã từng nhảy Bungee. 02. 친구 집에 초대받은 적이 있어요. Tôi đã từng được mời đến nh . . .
subadmin01
12
07-16
20
[Lesson 110] - (으)ㄹ 때
시간이 있을 때 독서를 해요. Tôi đọc sách mỗi khi có thời gian rảnh. 문법 - (으)ㄹ 때 khi, lúc Cách thể hiện dùng để diễn tả thời gian hay trong khoảng thời gian mà một hành vi hay một tình huống nào đó được liên tục. 01. 시간이 없을 때 라면을 먹어요. (없다) . . .
subadmin01
12
07-16
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
이전
열린
11
페이지
12
페이지
13
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동