기초문법 10 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
10 page
기초문법 목록
39
[Lesson 091] - 어 / 아 / 여 봤어요.
나도 박물관에 가 봤어요. Tôi cũng từng đi bảo tàng rồi. 문법 - 어 / 아 / 여 봤어요. Thử (làm gì đó), từng (làm gì đó),... Sử dụng khi biểu thị sự thử nghiệm đối với một hành động nào đó. 01. 할롱베이에서 배를 타 봤어요. (타다) Tôi đã thử đi thuyền ở vịnh Hạ Long. &nb . . .
subadmin01
11
06-24
38
[Lesson 092] - ㄴ 것 같아요. / 은 것 같아요.
감기에 걸린 것 같아요. Hình như là bị cảm rồi. 문법 - ㄴ 것 같아요. / 은 것 같아요. Hình như, có lẽ, chắc là,... Kết hợp với các tính từ biểu thị sự dự đoán. Trường hợp kết hợp với động từ thì biểu hiện dự đoán trong quá khứ đã có việc như vậy xảy ra. Trường hợp kết hợp với tính từ thì biểu thị dự đoán về một trạng thái trong hiện tại. . . .
subadmin01
11
06-24
37
[Lesson 093] - 인 것 같아요.
감기에 걸린 것 같아요. Hình như là bị cảm rồi. 문법 - 인 것 같아요. Hình như, chắc là,... Kết hợp với danh từ biểu thị sự dự đoán. 01. 이 구두는 언니구두인 것 같아요. Đôi giày này hình như là giày của chị. 02. 책상하고 의자가 있어요. 여기가 교실인 것 같아요. Có bàn và ghế. Có vẻ đâ . . .
subadmin01
11
06-24
36
[Lesson 094] - 거나
누워서 책을 보지 말고 책상에 앉아서 보세요. Đừng vừa nằm vừa đọc sách mà hãy ngồi vào bàn học. 문법 - 거나 Hoặc là, hay là Biểu thị sự lựa chọn một trong số các cái trước hoặc sau. Nó có nghĩa là 'hoặc là'. 01. 수업이 끝나면 친구들과 놀거나 숙제를 해요. (놀다) Sau khi tan học . . .
subadmin01
11
07-09
35
[Lesson 095] - 지 말고
누워서 책을 보지 말고 책상에 앉아서 보세요. Đừng vừa nằm vừa đọc sách mà hãy ngồi vào bàn học. 문법 - 지 말고 Đừng... Biểu thị sự ngăn cản không để người nghe làm hành động nào đó. Đằng sau ‘-지 말고’ chủ yếu sử dụng các cấu trúc ‘-세요/으세요’, ‘-ㅂ시다/읍시다’, ‘-는 게 어때요?’ v.v 01. TV 보지 말고 숙제부터 하세요. Đừng xem T . . .
subadmin01
11
07-09
34
[Lesson 096] - 어 / 아 / 여 주세요.
수미 좀 바꿔 주세요. Vui lòng chuyển máy cho Soo Mi giúp tôi. 문법 - 어 / 아 / 여 주세요. Vui lòng, hãy.... Đứng phía sau động từ, sử dụng khi nhờ vả hoặc xin trợ giúp của người khác một cách khiêm tốn. 01. 여기에서 잠깐만 기다려 주세요. (기다리다) Vui lòng đợi ở đây mộ . . .
subadmin01
12
07-09
33
[Lesson 097] - ㄹ게요 / 을게요.
수미 좀 바꿔 주세요. Vui lòng chuyển máy cho Soo Mi giúp tôi. 문법 - ㄹ게요 / 을게요. Biểu hiện ý định của người nói hoặc sự hứa hẹn với đối phương. Chủ ngữ của câu bắt buộc phải là ngôi thứ nhất. 01. 음식을 골고루 먹을게요. (먹다) Mình sẽ ăn thật nhiều món ăn . . .
subadmin01
12
07-09
32
[Lesson 098] - 게 되다.
한국어를 잘하게 되었어요.Tôi đã trở nên giỏi tiếng Hàn.문법 - 게 되다. Biểu hiện sự thay đổi sang một hoàn cảnh khác do các điều kiện tác động bên ngoài. 01.여름방학에 호찌민에 가게 되었어요. (가다)Tôi đã đến Hồ Chí Minh trong kỳ nghỉ hè. 02.내년부터 한글학교에 다니게 되었어요. (다니다)Từ . . .
subadmin01
12
07-09
31
[Lesson 099] 르 불규칙
한국어를 잘하게 되었어요. Tôi đã trở nên giỏi tiếng Hàn. 문법 르 불규칙 Khi động từ hoặc tính từ có phần thân kết thúc là ‘르’ gặp nguyên âm thì nguyên âm ‘ㅡ’ trong ‘르’ sẽ bị loại bỏ và thêm vào đó là phụ âm ‘ㄹ’. Các động từ này có ‘모르 다-không biết, 부르다-hát/gọi, 오르다-lên’ còn các tính từ có ‘빠르다-nhanh, 게으르다-lười, 다르 . . .
subadmin01
11
07-09
30
[Lesson 100] - 야, - 이야
친하게 지내자. Hãy chơi thân với nhau nhé! 문법 - 야, - 이야 Là Cách nói trống không ( ngang hàng, xuồng xã, thân mật) của câu trần thuật ‘이에요/예요’, dùng khi hỏi hoặc mô tả một sự thật nào đó. 01. 내 친구 수미야. Bạn mình, Sumi. 02. 어제 새로 산 운동화야. Đây là đôi giày thể . . .
subadmin01
13
07-09
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
열린
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동