기초문법 1 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문법
기초문법
HOME
Total 129 /
1 page
기초문법 목록
129
[Lesson 001] -이에요 / 예요
안녕하세요?Xin Chào? 문법 -이에요 / 예요 ~ là ~ 「이에요 / 예요」 có nghĩa tương đương trong Tiếng Việt là ‘là ~’, chủ yếu kết hợp với danh từ hoặc tính từ. Dùng khi hỏi hay mô tả, diễn tả về tình huống ở hiện tại. Là đuôi câu thận mật được sử dụng nhiều trong văn nói, giao tiếp hằng ngày. Danh từ có phụ âm cuối (c . . .
subadmin01
44
05-22
128
[Lesson 002] -은 / 는
안녕하세요?Xin Chào? 문법 -은 / 는 ~ là ~ 「은 / 는」 là trợ từ chủ ngữ, đứng sau danh từ, đại từ để biểu thị rõ chủ ngữ. Dùng trong câu trần thuật, so sánh, liệt kê, đối chiếu. Trong câu có 2 chủ ngữ「은 / 는」thường được cho chủ ngữ chính. Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 은. Danh từ không có phụ âm cuối (không c . . .
subadmin01
21
05-22
127
[Lesson 003] -이/가
누구예요?Ai vậy? 문법 -이/가 ~ là ~ 「이/가」 là trợ từ đứng sau danh từ để biểu thị danh từ đó là chủ ngữ trong câu. Thường sử dụng với các từ 있다, 없다, 아니다. Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 이. Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 가. 리꽁이 제 동생이에요. . . .
subadmin01
21
05-22
126
[Lesson 004] -이/가 아니에요.
누구예요?Ai vậy? 문법 -이/가 아니에요. ~ không phải ~ 「이/가 아니에요」gắn sau danh từ, là dạng phủ định “không phải là” cái gì đó. Dùng khi muốn phủ định một sự thật nào đó về thuộc tính, trạng thái của chủ ngữ. 아니에요 thường đi với dạng ‘A은/는 B이/가 아니에요’ (A không phải là B) Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 이아니에 . . .
subadmin01
15
05-22
125
[Lesson 005] 이게 / 그게 / 저게
이게 뭐예요?Cái này là cái gì? 문법 이게 / 그게 / 저게 ~ là ~ 「이게 / 그게 / 저게」 là đại từ chỉ định, thường gắn sau một danh từ hay một loại từ nào đó, mang nghĩa là “cái này, cái kia là” 이게 chỉ cái rất gần với người nói 그게 chỉ cái gần cả người nói và người nghe 저게 chỉ cái ở xa cả người nói lẫn người nghe . . .
subadmin01
16
05-22
124
[Lesson 006] -이/가 뭐에요?
이게 뭐예요?Cái này là cái gì? 문법 -이/가 뭐에요? ~ là gì vậy ~ 「이/가 뭐에요? Là đuôi câu hỏi mang ý nghĩa “... là cái gì?”, đứng sau danh từ hoặc tính từ. Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 이 뭐에요? Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 가 뭐에요? 01. 이름이 뭐예요? Tên của bạn là gì? . . .
subadmin01
14
05-22
123
[Lesson 007] 여기 / 저기 / 거기
화장실이 어디에요?Nhà vệ sinh ở đâu? 문법 여기 / 저기 / 거기 ~ đây, đó, kia~ dùng để chỉ vị trí địa lý 여기 mang nghĩa “đây, chỗ này” là đại từ chỉ vị trí gần người nói거기 mang nghĩa “đó, chỗ đó” là đại từ chỉ vị trí gầ . . .
subadmin01
14
05-23
122
[Lesson 008] 이/가 어디예요?
화장실이 어디에요?Nhà vệ sinh ở đâu? 문법 -이/가 어디예요? ~ ở đâu ~ 「이/가 어디예요」mẫu câu sử dụng khi hỏi và trả lời về địa điểm hoặc vị trí ở thời điểm hiện tại, kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn, mang nghĩa trương tương Tiếng Việt là “ở đâu”Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 이어디예요.Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 가 어디예요. . . .
subadmin01
12
05-23
121
[Lesson 009] - 을 / 를
텔레비전을 봐요.Xem ti vi. 문법 - 을 / 를 「을 / 를」 là trợ từ tân ngữ, thường đứng sau danh từ, chỉ ra danh từ đó là đối tượng chịu tác động của động từ trong câu.「을 / 를」 có thể bị lược trong văn nói.Danh từ có phụ âm cuối (có 받침) + 을.Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 를. 운동을 해요. 한국어 . . .
subadmin01
16
05-23
120
[Lesson 010] - 어요 / 아요 / 여요.
텔레비전을 봐요.Xem ti vi. 문법 - 어요 / 아요 / 여요. ~ là ~ 「어요 / 아요 / 여요」 là đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại. Động/ tính từ kết thúc bằng ㅏ,ㅗ thì dùng với 아요 .Động/ tính từ KHÔNG kết thúc bằngㅏ,ㅗ thì dùng với어요Đối với động từ có đuôi 하 . . .
subadmin01
18
05-23
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
열린
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
9
페이지
10
페이지
다음
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동