基礎文章 5 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
基礎文章
基礎文章
HOME
Total 65 /
5 page
基礎文章 목록
5
[Lesson-060] Hình như người đi du lịch rất nhiều.
旅行りょこうに 行いく 人ひとが 多おおいようです。 Hình như người đi du lịch rất nhiều. 単語01.ねつが ある熱が あるBị sốtやさい野菜Rau củきらいだ嫌いだGhét 02.あめが ふる雨が 降るTrời mưaへや部屋Phòngひろい広いRộng 読む練習01. 熱ねつが あるようです。Hình như bị sốt rồi. 02.野菜やさいが 嫌きらいなようです。Chắc là bạn ghét rau củ. 03.雨あめが 降ふったようです。Hình như trời mưa. 04.部屋へやが 広ひろいようです。Phòng có vẻ rất rộng. . . .
subadmin04
9
05-15
4
[Lesson-061] Tôi cũng đã tặng bánh quy cho những người xung …
お菓子かしを 周まわりの 人ひと達たちにも あげました。Tôi cũng đã tặng bánh quy cho những người xung quanh. 単語01. はな花Hoaおかねお金Tiềnはは母Mẹ 02.おもちゃ Đồ chơiおとうと弟Em traiじしょ辞書Từ điểnともだち友達Bạn bè 読む練習01. 花はなを 彼女かのじょに あげました。Tôi đã tặng hoa cho cô ấy. 02.お金かねを 母ははに あげました。Tôi đã biếu mẹ tiền. 03.おもちゃを 弟おとうとに あげました。Tôi đã tặng đồ chơi cho em trai. 04.辞書じしょ . . .
subadmin04
9
05-15
3
[Lesson-062] Bố và mẹ đã đến lễ tốt nghiệp.
父ちちと 母ははが 卒業式そつぎょうしきに 来きて くれました。Bố và mẹ đã đến lễ tốt nghiệp. 単語01. いもうと妹Em gáiかす貸すCho mượnメールを おくるメールを 送るGửi mailおしえる教えるDạy 読む練習01.彼かれが 私わたしに 花はなを 買かって くれました。Anh ấy đã mua hoa tặng cho tôi. 02.田中たなかさんが 私わたしの妹いもうとに 本ほんを 貸かして くれました。Tanaka đã cho em gái tôi mượn sách. 03.彼女かのじょが 私わたしに メールを 送おくって くれました。Cô ấy đã gửi mail cho tôi. 04.木村きむらさんが . . .
subadmin04
9
05-15
2
[Lesson-063] Mẹ đã hiểu cho tấm lòng của tôi.
私わたしの 気持きもちを 母ははに 分わかって もらいました。Mẹ đã hiểu cho tấm lòng của tôi. 単語01. ゆびわ指輪Nhẫnかさ傘Ôりょうり料理Đồ ăn 02.つくる作るLàmプレゼント Quà 読む練習01. 指輪ゆびわを 彼かれに 買かって もらいました。Anh ấy đã mua tặng nhẫn cho tôi. 02.傘かさを キムさんに 貸かして もらいました。Kim đã cho tôi mượn ô. 03.料理りょうりを 彼女かのじょに 作つくって もらいました。Cô ấy đã nấu đồ ăn cho tôi. 04.プレゼントを 友達ともだちに 送おくって もらいまし . . .
subadmin04
10
05-15
1
[Lesson-064] Tôi đã mua tặng mọi người bánh quy.
私わたしは 皆みんなに お菓子かしを 買かって あげました。Tôi đã mua tặng mọi người bánh quy. 単語01.さいふ財布Víてがみ手紙Thưえいご英語Tiếng Anhパン Bánh mỳ 読む練習01. 私わたしは 彼かれに 財布さいふを 買かって あげました。Tôi đã mua tặng anh ấy cái ví. 02.田中たなかさんは キムさんに 手紙てがみを 書かいて あげました。Tanaka đã viết thư cho Kim. 03.私わたしは 母ははに 英語えいごを 教おしえて あげました。Tôi đã dạy tiếng Anh cho mẹ. 04.ユナさんは 彼氏かれしに パン . . .
subadmin04
10
05-15
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
열린
5
페이지
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동