基礎文章 3 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
基礎文章
基礎文章
HOME
Total 65 /
3 page
基礎文章 목록
35
[Lesson-030] Tôi cũng đã ăn đồ ăn ngon và đã rất vui
おいしい 食たべ物ものも 食たべて 楽たのしかったです。Tôi cũng đã ăn đồ ăn ngon và đã rất vui. 単語01. がっこう学校Trường họcいく行くĐiえいが映画Phim ảnh 02.ともだち友達Bạn bèしゃしん写真Ảnhとる撮るChụp (ảnh) 読む練習01.学校がっこうも 行いって 楽たのしかったです。Tôi cũng đã đến trường và đã rất vui. 02.映画えいがも 見みて 楽たのしかったです。Tôi cũng đã xem phim và đã rất vui. 03.ともだちも 来きて 楽たのしかったです。Bạn bè cũng đã đến và đã rất vui. . . .
subadmin04
9
05-15
34
[Lesson-031] Cùng nhau chụp ảnh nhé?
いっしょに 写真しゃしんを 撮とりませんか。Cùng nhau chụp ảnh nhé? 単語01. ごはんご飯Cơmたべる食べるĂnかいもの買い物Mua sắm 02.コーヒー Cà phêのむ飲むUốngうんどう運動Tập thể dục, vận động 読む練習01.いっしょに ご飯はんを 食たべませんか。Cùng nhau ăn cơm nhé? 02.いっしょに 買かい物ものを しませんか。Cùng đi mua sắm nhé? 03.いっしょに コーヒーを 飲のみませんか。Cùng nhau uống cà phê nhé? 04.いっしょに 運動うんどうを しませんか。Cùng nhau tập thể dục nhé? . . .
subadmin04
9
05-15
33
[Lesson-032] Chuẩn bị đi về thôi.
そろそろ 帰かえりましょう。Chuẩn bị đi về thôi. 単語01. たくさん Nhiềuちょっと Một chútやすむ休むNghỉ ngơiはじめる始めるBắt đầu 読む練習01.たくさん 食たべましょう。Ăn nhiều vào nhé. 02.ちょっと 休やすみましょう。Nghỉ ngơi một chút nhé. 03.そろそろ 始はじめましょう。Chuẩn bị bắt đầu nhé. 04.そろそろ 行いきましょう。Chuẩn bị đi nhé. リスニング Audio Streaming /* ???? 오디오 플레이 . . .
subadmin04
9
05-15
32
[Lesson-033] Bị lạc mất một lúc.
ちょっと 迷まよって しまいました。Tôi đã bị lạc mất một lúc. 単語01.ちょっと Một lúcまよう迷うĐi lòng vòng (bị lạc)たくさん Nhiều 02.かう買うMuaぜんぶ全部Toàn bộやくそく約束Cuộc hẹn 03.おくれる遅れるMuộn, trễおそく遅く(một cách) muộnもどる戻るVề 読む練習01.たくさん 買かって しまいました。Tôi đã mua rất nhiều thứ. 02.ぜんぶ 食たべて しまいました。Tôi đã ăn hết toàn bộ. 03.約束やくそくに 遅おくれて しまいました。Tôi đã bị trễ hẹn. 04.おそく 戻もどって . . .
subadmin04
9
05-15
31
[Lesson-034] Tôi muốn nhanh được gặp bạn.
はやく 会あいたいです。Tôi muốn nhanh được gặp bạn. 単語01.はやく早くNhanh, sớmあう会うGặpからい辛いCay 02.たべもの食べ物Đồ ănつめたい冷たいLạnhコーラCocacola 03.のむ飲むUốngかばんTúi, cặpダイエットGiảm béo, ăn kiêngするLàm 読む練習01.辛い食べ物が 食たべたいです。Tôi muốn ăn đồ ăn cay. 02.冷つめたい コーラが 飲のみたいです。Tôi muốn uống cocacola lạnh. 03.かばんが 買かいたいです。Tôi muốn mua túi. 04.ダイエットが したいです。Tôi muốn ăn kiên . . .
subadmin04
9
05-15
30
[Lesson-035] Rất khó để biết lối ra.
出口でぐちが 分わかりにくいです。Rất khó để biết lối ra. 単語01.くすり薬Thuốcじ字Chữ viếtよむ読むĐọc 02.ぺん Bútかく書くViếtみち道Con đườngあるく歩くĐi bộ 読む練習01.この 薬くすりは 飲のみにくいです。Thuốc này rất khó uống. 02.字じが 読よみにくいです。Rất khó để đọc chữ. 03.この ペンは 書かきにくいです。Bút này rất khó viết. 04.この 道みちは 歩あるきにくいです。Đường này khó đi. リスニング Audio Streaming . . .
subadmin04
9
05-15
29
[Lesson-036] Vừa ăn bỏng ngô vừa xem thôi.
ポップコーンを 食たべながら 見みましょう。Vừa ăn bỏng ngô vừa xem thôi. 単語01.ポップコーン Bỏng ngôみる見るNhìn, xemおんがく音楽Âm nhạc 02.きく聞くNgheコーヒー Cà phêしごと仕事Công việc 03.こうえん公園Công viênはなす話すNói chuyệnやすむ休むNghỉ ngơi 読む練習01.音楽を 聞きながら 運動うんどうしましょう。Vừa nghe nhạc vừa tập thể dục thôi. 02.コーヒーを 飲のみながら 仕事しごとをしましょう。Vừa uống cà phê vừa làm việc thôi. 03.公園こうえんを 歩あるきながら 話はなしま . . .
subadmin04
9
05-15
28
[Lesson-037] Vì nóng nên đừng chạm vào.
熱あついので さわらないで ください。Vì nóng nên đừng chạm vào. 単語01.やすみ休みNgày nghỉくる来るĐếnからい辛いCay 02.たべる食べるĂnたかい高いĐắtかう買うMua 03.いく行くĐiしんぱいする心配するLo lắngいく行くĐi 読む練習01. 休やすみなので 来こないで ください。Vì là ngày nghỉ nên đừng đến. 02.辛からいので 食たべないで ください。Vì cay nên đừng ăn. 03.高たかいので 買かわないで ください。Vì đắt nên đừng mua. 04.私わたしが 行いくので 心配しんぱいしないで ください。Tôi sẽ đi nên đừ . . .
subadmin04
9
05-15
27
[Lesson-038] Thêm một bát nữa thì thế nào ạ?
おかわりは いかがですか。Thêm một bát nữa thì thế nào ạ? 単語01.かばん Túi, cặpあかい Màu đỏすこし少しMột chút 読む練習01. この かばんは いかがですか。Cái túi này như thế nào ạ? 02.あかい ものは いかがですか。Cái màu đỏ thì như thế nào ạ? 03.少すこし いかがですか。Thêm một chút nữa thì thế nào ạ? 04.一杯いっぱい いかがですか。Thêm 1 chén nữa thì thế nào ạ? リスニング Audio Streamin . . .
subadmin04
9
05-15
26
[Lesson-039] Tôi phải ăn kiêng
ダイエットを しなければ なりません。Nếu không ăn kiêng thì không được. Tôi phải ăn kiêng. 単語01.やさい Rauくすり薬Thuốcしゃしんを とる写真を 撮るChụp ảnh 02.なまえ名前Tênかく書くViết 読む練習01. やさいを 食たべなければ なりません。Nếu không ăn rau thì không được.Tôi phải ăn rau. 02.薬くすりを 飲のまなければ なりません。Nếu không uống thuốc thì không được.Tôi phải uống thuốc. 03.写真しゃしんを 撮とらなければ なりません。Nếu không . . .
subadmin04
9
05-15
25
[Lesson-040] Không ăn kiêng cũng được.
ダイエットを しなくても いいです。Không ăn kiêng cũng được. 単語01.おさけお酒Rượuうんどうする運動するTập thể dụcて手Tay 02.あらう洗うRửaはやく早くNhanh, sớmおきる起きるThức dậy 読む練習01. お酒さけは 飲のまなくても いいです。Không uống rượu cũng được. 02.毎日まいにち 運動うんどうしなくても いいです。Không tập thể dục mỗi ngày cũng được. 03.手てを 洗あらわなくても いいです。Không rửa tay cũng được. 04.はやく 起おきなくても いいです。Không dậy sớm cũng . . .
subadmin04
9
05-15
24
[Lesson-041] Tôi đang uống bia.
ビールを 飲のんで います。Tôi đang uống bia. 単語01.ドラマ Phimくるま車Xe ô tô, xe hơiのる乗るĐi (đi lại phương tiện giao thông) 02.でんわ電話Gọi điệnいす Ghếすわる座るNgồi 読む練習01.ドラマを 見みって います。Tôi đang xem phim. 02.車くるまに 乗のって います。Tôi đang đi xe ô tô. 03.電話でんわを しって いますTôi đang gọi điện thoại. 04.いすに 座すわって いますTôi đang ngồi ghế. リスニング Audio St . . .
subadmin04
9
05-15
23
[Lesson-042] Dù là lần đầu uống Nihonsyu nhưng tôi sẽ uống t…
日本酒にほんしゅは 初はじめてですけど、 飲のんで みます。Dù là lần đầu uống Nihonsyu (rượu Nhật Bản) nhưng tôi sẽ uống thử ạ. 単語01.にほんしゅ日本酒Rượu Nhậtはじめて初めてLần đầuはいる入るVào 02.スカート Váyはく履くMặc (quần)にく肉Thịtつくる作るLàm 読む練習01.この 店みせは 初はじめてですけど、入はいって みます。Lần đầu đến cửa hàng này nhưng vào thử xem nào. 02.スカートは 初はじめてですけど、履はいて みます。Dù lần đầu mặc váy nhưng tôi sẽ mặc thử xem . . .
subadmin04
9
05-15
22
[Lesson-043] Hãy nói thoải mái đi ạ.
気軽きがるに 言いって ください。Hãy nói thoải mái đi ạ. 単語01.やさい Rauくすり薬Thuốcしゃしんを とる写真を 撮るChụp ảnh 02.なまえ名前Tênかく書くViết 読む練習01.まっすぐ 行いって ください 。Hãy đi thẳng ạ. 02.右みぎに 曲まがって ください 。Hãy rẽ phải ạ. 03.ゆっくり 休やすんで ください。Anh/chị nghỉ ngơi thong thả nhé. 04.本ほんを 貸かして ください 。Hãy cho tôi mượn sách ạ. リスニング Audio Streaming . . .
subadmin04
9
05-15
21
[Lesson-044] Ăn xong sau đó quyết định có được không?
食たべてから 決きめても いいですか。Ăn xong sau đó quyết định có được không? 単語01.すこし少しMột chútはしる走るChạy bộシャワーを あびるシャワーを 浴びるTắm 02.しょくじ食事Ăn cơmコーヒー Cà phê 読む練習01.テレビを 見みてから 勉強べんきょうしても いいですか。Xem tivi xong sau đó học bài có được không? 02.少すこし 休やすんでから 走はしっても いいですか。Nghỉ một chút sau đó chạy tiếp có được không? 03.運動うんどうを してから シャワーを 浴あびっても いいですか。Tập thể dục . . .
subadmin04
9
05-15
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
열린
3
페이지
4
페이지
5
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동