基礎文法 8 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
基礎文法
基礎文法
HOME
Total 63 /
8 page
基礎文法 목록
7
[Lesson-057] Nghe nói bây giờ Trung Quốc đang rất lạnh.
中国ちゅうごくは 今いま とても 寒さむいそうです。Nghe nói bây giờ Trung Quốc đang rất lạnh. 単語 01.ゆき雪Tuyếtふる降るRơiおもしろい面白いThú vị 02.はなし話Chuyện, lờiちかてつ地下鉄Tàu điện ngầmべんりだ便利だTiện lợi 03.がっこう学校Trườngせんせい先生Giáo viên 文法1 ~そうだNghe nói ~ 動詞01.ふる降るTrời mưaふるそうだ降るそうだNghe nói là trời mưaふらないそうだ降らないそうだNghe nói là trời không mưa い形容詞02.おもしろい面白いThú vịおもしろいそ . . .
subadmin04
11
05-15
6
[Lesson-058] Hình như tuyết cũng đang rơi rất nhiều.
雪ゆきも たくさん 降ふって いるらしいです。 Hình như tuyết cũng đang rơi rất nhiều. 単語01.となり隣Bên cạnhきょうしつ教室Phòng họcだれか誰かAi đóいる Có 文法A ~らしい Hình như ~, nghe nói~ 動詞01.ふる降るTrời mưaふるらしい降るらしいNghe nói hình như trời mưa い形容詞02.おもしろい面白いThú vịおもしろいらしい面白いらしいNghe nói hình như thú vị な形容詞03.べんりだ便利だTiện lợiべんりらしい便利らしいNghe nói hình như tiện lợ . . .
subadmin04
11
05-15
5
[Lesson-059] Chắc là sẽ cô đơn lắm.
とても 寂さびしく なりそうです。Chắc là sẽ cô đơn lắm. 単語01.さびしい寂しいCô đơn, cô độcまんが漫画Truyện tranhデザイン Thiết kếあまり Không ~ lắm 文法1Trông có vẻ: ~そうだ Chắc là~ 動詞01.ふる降るTrời mưaふりそうだ降りそうだChắc là sẽ mưaふりそうにない降りそうにないChắc là sẽ không mưa い形容詞02.おもしろい面白いThú vịおもしろそうだ面白そうだChắc là sẽ thú vịおもしろくなさそうだ面白くなさそうだChắc là không thú vị な形容詞03.べんりだ便利だTiện lợiべん . . .
subadmin04
12
05-15
4
[Lesson-060] Người đi du lịch có vẻ nhiều.
りょこうに 行いく 人ひとが 多おおいようです。 Người đi du lịch có vẻ nhiều. 単語01.りょこう旅行Du lịchおおい多いNhiềuげんかん玄関Hành lang 02.おとが する音が するCó tiếng độngだれか誰かAi đóどうも Dù gì, dù thế nàoねつが ある熱が あるBị sốt 文法1Thể thông thường+ようだ Có vẻ ~, dường như ~ 単語01.ふる降るTrời mưaふるようだ降るようだHình như trời mưa い形容詞02.おもしろい面白いThú vịおもしろいようだ面白いようだChắc là thú vị &nbs . . .
subadmin04
11
05-15
3
[Lesson-061] Tôi đã tặng bánh quy cho mọi người xung quanh n…
お菓子かしを 周まわりの 人ひと達たちにも あげました。Tôi đã tặng bánh quy cho mọi người xung quanh nữa. 単語01. おかしお菓子Kẹo, Đồ ngọtまわり周りXung quanhひとたち人達Mọi người 02.プレゼント Quàはな花Hoaかう買うMua 03.こども子供Trẻ emどんな Gì, nàoよむ読むĐọc 文法1N(ai)に ~を あげるCho, tặng N ~ 01.私わたしは 田中たなかさんに プレゼントを あげました。Tôi đã tặng quà cho Tanaka. 02.木村きむらさんは 先生せんせいに 本ほんを あげました。Kimura đ . . .
subadmin04
11
05-15
2
[Lesson-062] Bố mẹ đã đến lễ tốt nghiệp.
父ちちと 母ははが 卒業式そつぎょうしきに 来きて くれました。 Bố mẹ đã đến lễ tốt nghiệp. 単語01. そつぎょうしき卒業式Lễ tốt nghiệpたんじょうび誕生日Sinh nhậtえいご英語Tiếng Anh 02.じしょ辞書Từ điểnともだち友達Bạn bèおくる送るGửiおしえる教えるDạy 文法1Động từ thể て くれる 【Người khác cho tôi 】 01.彼女かのじょは 私わたしに 誕生たんじょう日びの プレゼントを くれました。Cô ấy đã tặng quà sinh nhật cho tôi. 02.先生せんせいは 私わたしに 英語えいごの 辞書じしょを くださいま . . .
subadmin04
12
05-15
1
[Lesson-063] Bố và mẹ đã hiểu cho Kimura.
木村きむらさんに 対たいする 私わたしに 気持きもちを 父ちちと 母ははに 分わかって もらいました。Bố và mẹ đã hiểu cho cảm giác của tôi dành cho Kimura. 単語101. きもち気持ちTâm trạngわかる分かるBiết, hiểuきびしい厳しいNghiêm khắc 02.がいこくじん外国人Người nước ngoàiしえん支援Hỗ trợひつようだ必要だCần thiết 03.はじめて初めてLần đầu tiênけいけん経験Kinh nghiệmじんせい人生Cuộc sống 04.いろいろ Nhiều thứ, nhiều việcかんがえる考えるSuy nghĩ 単語205.かれし彼氏Bạn traiゆびわ指輪Nh . . .
subadmin04
13
05-15
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
열린
8
페이지
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동