基礎文法 1 페이지 NGOAI NGU MIRINAE
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
基礎文法
基礎文法
HOME
Total 63 /
1 page
基礎文法 목록
63
[Lesson-001] Xin chào Yoon Ha.
こんにちは。ユナさん。Xin chào Yoon Ha. 単語01. すずき Suzuki (Tên riêng)はると Haruto (Tên riêng) 文法1こんにちは Chào buổi trưa01.おはようございます。Chào buổi sáng. 02.こんにちは。Chào buổi trưa. 03.こんばんは。Chào buổi tối. 文法2~さん 「さん」Được dùng ngay sau tên của người nghe để thể hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó.「さん」Không dùng với chính bản thân người nói . . .
subadmin04
42
05-14
62
[Lesson-002] Đây là Kimura.
こちらは、きむらさんです。Đây là Kimura. 単語01.きむら Kimura (Tên riêng)わたし Tôiかいしゃいん Nhân viên công ty文法1こちらPhía này/bên này01. こちらは すずきさんです。Vị này là Anh Suzuki.文法2~は ~です ~ là 02.わたしは カン・ミンジュンです。Tôi là Kang Min Jun. 03.わたしは かいしゃいんです。Tôi là nhân viên công ty. リスニング Audio Streaming /* ???? 오디오 플레이어 스타일 조정 */ . . .
subadmin04
20
05-14
61
[Lesson-003] Tôi là học sinh Hàn Quốc. Kimura có phải là học…
わたしは かんこくの がくせいです。きむらさんは、がくせいですか。Tôi là học sinh Hàn Quốc. Kimura có phải là học sinh không? 単語01.かんこくHàn QuốcがくせいHọc sinh~さんThêm vào sau tên người nghe (Bạn, anh, chị, …)ともだちBạn文法1Đại từ nhân xưng01.わたし、わたくし Tôiあなた Bạnかれ Anh ấyかのじょ Cô ấy文法2~ですか~ phải không? 02.すずきさんの ともだちですか。Bạn là bạn của Suzuki phải không? リスニング Audio Streaming . . .
subadmin04
13
05-14
60
[Lesson-004] Không. Tôi không phải là học sinh.
いいえ、がくせいじゃ ありません。Không. Tôi không phải là học sinh. 単語01. えいご Tiếng Anhせんせい Giáo viênかんこくじん Người Hàn Quốcにほんじん Người Nhật Bản文法1いいえKhông 01.えいごの せんせいですか。Bạn có phải là giáo viên tiếng Anh không? 02.・・いいえ、えいごの せんせいじゃ ありません。・・Không. Tôi không phải là giáo viên tiếng Anh.文法2Phủ định lịch sự của danh từ~じゃ ありません。Không phải là ~ 0 . . .
subadmin04
13
05-14
59
[Lesson-005] Hôm qua là ngày nghỉ phải không?
きのうは やすみでしたか。Hôm qua là ngày nghỉ phải không? 単語01.やすみ Kỳ nghỉかのじょ Cô ấyかしゅ Ca sĩ 02.かれ Anh ấyにほんご Tiếng Nhật~の せんせい Giáo viên 文法1 Biểu hiện về thời gian. 01.おととい Hôm kiaきのう Hôm quaきょう Hôm nayあした Ngày maiあさって Ngày kia 02.せんせんしゅう Tuần trước nữaせんしゅう Tuần trướcこんしゅう Tuần nàyらい . . .
subadmin04
15
05-14
58
[Lesson-006] Không phải là ngày nghỉ
やすみじゃ なかったです。Không phải là ngày nghỉ. 単語01.でんわばんごう Số điện thoại 文法1 ~じゃ なかったですCâu phủ định ở thì quá khứ lịch sự của danh từ.(Đã) không phải là~ 01.かのじょは かしゅじゃ なかったです。Cô ấy (đã) không phải là ca sĩ. 02.かれは にほんごの せんせいじゃ なかったです。Anh ấy (đã) không phải là giáo viên tiếng Nhật. 03.すずきさんの でんわばんごうじゃ なかったです。Đó (đã) không phải . . .
subadmin04
11
05-14
57
[Lesson-007] Từ thứ 5 đến thứ 7 là chuyến đi công tác.
もくようびから どようびまで しゅっちょうでした。Từ thứ 5 đến thứ 7 là chuyến đi công tác. 単語01.しゅうちょう Đi công tácきょう Hôm nayあした Ngày mai 02.バイト Làm thêmきのう Hôm quaてつや徹夜Sự thức trắng đêm, thâu đêm 文法1 Từ vựng về thứ trong tuần. 01.にちようび日曜日Chủ nhậtげつようび月曜日Thứ 2かようび火曜日Thứ 3すいようび水曜日Thứ 4もくようび木曜日Thứ 5きんようび金曜日Thứ 6どようび土曜日Thứ 7 文法2 ~から ~まで~ Từ ~ đến&nbs . . .
subadmin04
10
05-14
56
[Lesson-008] Cái này là bánh quy phải không?
これは おかしですか。Cái này là bánh quy phải không? 単語01.おかし Bánh quy, đồ ăn vặt 文法1こ、そ、あ、どnày, đó, kia, nào 01.この ~ nàyその ~đóあの ~kiaどの ~nào 02.こんな Như thế nàyそんな Như thế kiaあんな Như thế đóどんな Như thế nào 03.これ Cái nàyそれ Cái kiaあれ Cái đóどれ Cái nào 04.ここ Đâyそこ Đóあそこ Kiaどこ Ở đ . . .
subadmin04
12
05-14
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
열린
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
8
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동